Có 1 kết quả:
公證 công chứng
Từ điển trích dẫn
1. Chứng nhận do pháp viện hoặc cơ quan có thẩm quyền (đối với những quan hệ về quyền lợi nghĩa vụ người dân như khế ước, hợp đồng, di chúc, v.v.).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bằng cớ chung mà ai cũng phải nhìn nhận — Lấy cái lẽ phải chung mà đứng ra làm chứng về việc gì.
Bình luận 0